Đề Kiểm Tra Học Sinh Khuyết Tật Lớp 4

Đề Kiểm Tra Học Sinh Khuyết Tật Lớp 4

Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 bao gồm cả bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận, nhằm kiểm tra kiến thức của các em học sinh trên tất cả các kỹ năng là nghe, nói, đọc, viết. Các em học sinh cần học tốt môn tiếng anh trên lớp, chăm chú nghe giảng để áp dụng các kiến thức đã học vào làm đề thi cho chính xác nhất. Khi thực hành làm đề kiểm tra tiếng anh lớp 4 giữa hk2, các em học sinh sẽ có cơ hội làm quen nhiều hơn với các dạng bài tập khác nhau, giúp các em nâng cao kỹ năng làm bài tập tiếng anh của mình.

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 8 Học kì 1 có đáp án (4 đề)

Haylamdo biên soạn với Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 8 Học kì 1 có đáp án (4 đề) được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Tiếng Anh 8 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh lớp 8.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

I. Give the correct form of the verbs in the brackets

1. I used to (work) ___________ in this factory.

2. She is used to (drive) ___________ on the left.

3. They get used to (cook) ___________ in the morning.

4. I am used to (look) ___________ at road signs.

5. He used to (do) ___________ a survey.

6. We used to (have) ___________ a traffic accident.

7. She used to (star) ___________ a horror film.

8. He gets used to (watch) ___________ thrillers.

II. Rewrite the following sentences

1. "Where is my umbrella?" she asked.

She asked __________________________________________________

2. "Please sit down here.” Martin told us.

Martin told us ______________________________________________

3. He asked, "Do I have to do this test?"

He asked ___________________________________________________

4. "I don’t like oranges.” her mother said to her.

Her mother told her __________________________________

5. "I am going to have my hair cut tomorrow.” she told her boyfriend.

She told her boyfriend_______________________________________

I. Give the correct form of the verbs in the brackets

II. Rewrite the following sentences

1. She asked where my umbrella was.

2. Martin told us to sit down there.

3. He asked if he had to do that test.

4. Her mother told her that she didn’t like oranges.

5. She told her boyfriends that she was going to have her hair cut the next day.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

I. Write the sentences, using the cue words

1. I/ not / like / learn / History.

………………………………………………………………...………….

2. She / begin / work / this / company / 2000.

3. She / always / wants / improve / her English.

4. Last week / she / buy / English-Vietnamese dictionary.

II. Supply the correct tense of the verbs in brackets

1. Do you like this picture? My uncle (paint) _______________ it last year.

2. Kylie (make) _______________ her first film when she was 21.

3. I live in Washington, though I (stay) _______________ in London at the moment.

4. ___________ (you/see) _________ the football match yesterday?

5. We (visit) _______________ the old church tomorrow.

6. My brother love (spend) _______________ his summer holiday doing volunteer work.

I. Write the sentences, using the cue words

1. I don’t like learning History.

2. She began to work in this company in 2000.

3. She always want to improve her English.

4. Last week, she bought an English-Vietnamese dictionary.

II. Supply the correct tense of the verbs in brackets

1. painted (câu chia QKĐ vì có last week)

2. made (câu chia QKĐ vì vế sau chia QKĐ)

3. am staying (câu chia hiện tại đơn vì có “at the moment”)

4. Did-see (câu chia QKĐ vì có yesterday)

5. are going to visit (câu chia TLG vì có tomorrow)

6. spending (love + ving: thích làm gì)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

I. Choose the words or phrases that are not correct in Standard English.

1. She taught (A) her children (B) how to care after (C) their (D) pets.

2. You can use (A) dictionary (B) to look about (C) new words (D).

3. What did (A) his mother tell him (B) in (C) the end of (D) the TV show?

4. It was (A) kind to (B) you to (C) take me to (D) the station.

II. Give the correct form of the verb in the brackets.

1. I (receive) ____________________ a letter from my friend yesterday.

2. Every morning we (go) ____________________ to school.

3. How often _____________ you (visit) _____________ the National museum?

4. He (see) ____________________ a movie tomorrow.

5. Ba usually (cook) __________________ dinner for the whole family.

6. The boys (play) ____________________ soccer at the moment.

I. Choose the words or phrases that are not correct in Standard English.

1. C ⇒ for (care for = look after: chăm sóc)

3. C ⇒ at (at the end of: ở cuối)

4. B ⇒ of (cấu trúc it’s + adj + of sb + to V: ai đó thật là như thế nào)

II. Give the correct form of the verb in the brackets.

1. received (câu chia thời QKĐ vì có yesterday)

2. go (câu chia thời HTĐ vì có every morning)

3. do-visit (câu hỏi how often chia thời hiện tại đơn)

4. are going to see (câu chia thời TLG vì có tomorrow)

5. cook (câu chia HTĐ vì có usually)

6. are playing (câu chia thời HTTD vì có at the moment)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

I. Rewrite the following sentences without changing the meaning

1. Climbing that tree is very dangerous.

It is ……………………………………………………………………………

2. We intend to go to the cinema tonight.

We are.…………………………………………………………………………

3. Let’s go to the cinema tonight.

How about ……………………………………………………………………?

4. Tom is not old enough to drive a car.

Tom is too ………………………………………………………………………

II. Give the correct form of the verbs in the blanket

1. Ba usually (go) _____________ to school at 6 am but yesterday he (go) _____________ at 6:30 am.

- What _________ you (do) _____________ last Sunday?

- I (write) _____________ a letter to my friend.

3. The boys (watch) _____________ TV at the moment.

4. Hoa (not get) _____________ up late every morning.

5. We (have) _______________ a small party next Sunday. Would you like (come) _______________?

6. They (work) _______________ very hard when they were young.

I. Rewrite the following sentences without changing the meaning

1. It is dangerous to climb that tree.

2. We are going to the cinema tonight.

3. How about going to the cinema tonight?

4. Tom is too young to drive a car.

II. Give the correct form of the verbs in the blanket

1. goes – went (vế trước chia thời hiện tại đơn vì có “usually” – vế sau chia quá khứ đơn vì có “yesterday”)

2. did-do (câu chia thời quá khứ đơn vì có “last Sunday”)

3. are watching (câu chia HTTD vì có “at the moment”)

4. doesn’t get (câu chia thời hiện tại đơn vì có “every morning”)

5. are going to have (câu chia thời tương lai gần vì có “next Sunday”)

to come (cấu trúc mời mọc would you like to V: bạn có muốn…)

6. worked (câu chia thời quá khứ đơn vì có vế sau chia QKĐ)

Đề kiểm tra giữa kì I môn Tiếng Anh Lớp 4 (Smart Start)

Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì I môn Tiếng Anh Lớp 4 (Smart Start)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên