Sự khác biệt giữa location, area, site và zone:
Thực trạng phát triển du lịch sinh thái cộng đồng ở Việt Nam
Các hình thức du lịch sinh thái cộng đồng thường thấy ở nước ta như: du lịch homestay, tham gia các hoạt động văn hoá, văn nghệ cùng người dân bản địa, tham quan các bản làng dân tộc, tìm hiểu lối sống, văn hoá của người dân bản địa, tham quan nghiên cứu đa dạng sinh học,… diễn ra một số nơi như bản Lác - Mai Châu, Chiềng Yên - Sơn La, VQG Cát Bà, Khu bảo tồn Cù Lao Chàm - Hội An, v.v. Trong những năm gần đây, số du khách đến thăm các điểm du lịch tự nhiên, tìm hiểu cuộc sống của cộng đồng dân cư ở Việt Nam ngày càng tăng, nhưng vẫn thường mang tính tự phát, chưa được tổ chức bài bản và chưa đi vào thực chất. Các hình thức hoạt động của loại hình du lịch này mới chỉ mang ý nghĩa tham quan, hưởng thụ môi trường, ít đạt được mục đích nâng cao nhận thức, giáo dục môi trường và cảm nhận nét đặc sắc, cái hay, cái đẹp trong văn hoá của cộng đồng bản địạ
Bên cạnh đó, một vài địa phương lại quan niệm phát triển DLSTCĐ gắn với phát triển kinh tế địa phương dựa trên lợi thế vùng miền, địa phương của mình. Vd như Đồng Tháp tận dụng cảnh quan nguyên sơ với những cánh đồng sen bạt ngàn tại Huyện Tháp Mười để phát triển mô hình du lịch sinh thái gắn với Sen: như chụp ảnh với đồng sen, tham gia thu hoạch chế biến sản phẩm từ sen, dệt lụa tơ sen,... Hay như tại làng rau Trà Quế, Hội An, Quảng Nam lại cho du khách trải nghiệm nông nghiệp bằng cách tham gia trồng rau, làm đồng, thu hoạch sản phẩm nông nghiệp... Qua đó tìm hiểu nếp sống, tập quán và du khách được trực tiếp tham gia vào các hoạt động phát triển kinh tế đặc thù của địa phương.
Địa điểm du lịch Thái Lan bằng tiếng anh
Chao Phraya river: sông Chao Phraya
Wat Arun pagoda: chùa Bình Minh
Wat Phra Kaew pagoda: chùa Phật Ngọc
Wat Pho – The Temple of the Reclining Buddha: chùa Tượng Phật nằm
Rot Fai night market: chợ đêm Rot Fai
Học tiếng anh qua ẩm thực Thái Lan
Spicy and sour shrimp soup: Súp tôm chua cay
Coconut chicken soup: Súp gà nấu dừa
Green chicken curry: Cà ri gà xanh
Cashew roasted chicken: Gà rang hạt điều
Từ vựng tiếng Anh thông dụng khi đi du lịch Thái Lan
Mỗi năm, xứ sở của những nụ cười Thái Lan tiếp đón hàng triệu lượt khách Quốc tế đến tham quan du lịch. Trong hành trang đi du lịch của mình, một điều không thể thiếu chính là ngôn ngữ. Tiếng Anh là ngôn ngữ giao tiếp thông dụng của hầu hết các quốc gia trên thế giới bao gồm cả Thái Lan. Vì vậy ở bài viết này Hochay.com sẽ cung cấp cho bạn một số từ vựng tiếng anh thông dụng khi đi du lịch Thái Lan, để bạn có chuyến đi du lịch thêm thú vị.
Điều kiện hình thành và phát triển du lịch sinh thái cộng đồng
Điều kiện tiềm năng về tài nguyên môi trường tự nhiên và nhân văn có ý nghĩa quyết định đến phát triển du lịch sinh thái cộng đồng.
Theo UNWTO (2008) cho rằng những tiêu chí của một du lịch sinh thái cộng đồng đang hướng tới gồm có các tiêu chí sau:
Võ Quế (2008) cho rằng các nguyên tắc để phát triển du lịch dựa vào cộng đồng bao gồm:
Theo tổ chức WTO (2004), các nguyên tắc để phát triển du lịch cộng đồng cần phải dựa trên các nguyên tắc của du lịch bền vững:
Ứng dụng học từ vựng tiếng Anh thông dụng khi đi du lịch Thái Lan – App HocHay cho Android & iOS
Chia sẻ ngay trên các MXH sau để tạo tín hiệu tốt cho bài viết :)
DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng
Từ vựng tiếng anh nói lên đặc trưng của đất nước Thái Lan
Water festival (Songkran):Lễ hội nước
Attraction (n) /əˈtræk.ʃən/: Danh lam thắng cảnh
Cuisine (n) /kwɪˈziːn/: Ẩm thực
Shopping (n) /ˈʃɑː.pɪŋ/: Mua sắm
Long-tail boat: Thuyền đuôi dài
Bargain (v) /ˈbɑːr.ɡɪn/: Trả giá
Handicraft(n) /ˈhæn.di.kræft/: Đồ thủ công
Shopaholic heaven:Thiên đường mua sắm
Nightlife (n) /ˈnaɪt.laɪf/: Cuộc sống về đêm
Từ vựng tiếng anh cần biết khi đi du lịch Thái Lan
Arrival card (n)/əˈraɪ.vəl kɑːrd/: thẻ nhập cảnh
Tour group (n)/tʊr ɡruːp/: đoàn du lịch
Travel agency (n)/ˈtræv.əl ˌeɪ.dʒən.si/: đại lý du lịch
Customs (n)/ˈkʌs·təmz/: hải quan
Examine (v)/ɪɡˈzæm.ɪn/: kiểm tra
Arrival (n)/əˈraɪ.vəl/: điểm đến
Departure (n)/dɪˈpɑːr.tʃɚ/: điểm đi
Passport (n)/ˈpæs.pɔːrt/: hộ chiếu
Immigration officer (n)/ˌɪm.əˈɡreɪ.ʃən ˈɑː.fɪ.sɚ/: nhân viên di trú
Custom officer (n)/ˈkʌs.təm ˈɑː.fɪ.sɚ/: nhân viên hải quan
Security officer (n)/səˈkjʊr.ə.t̬i ˈɑː.fɪ.sɚ/: nhân viên an ninh
Money exchange counter (n)/ˈmʌn.i ɪksˈtʃeɪndʒ ˈkaʊn.t̬ɚ/: quầy đổi ngoại tệ
Economy class (n)/ɪˈkɑː.nə.mi ˌklæs/: ghế hạng thường
Business class (n)/ˈbɪz.nɪs ˌklæs/: ghế hạng thương gia
First class (n)/ˌfɝːst ˈklæs/: ghế hạng nhất
Baggage claim (n)/ˈbæɡ.ɪdʒ kleɪm/: nơi nhận hành lý
Terminal (n)/ˈtɝː.mə.nəl/: ga sân bay
Security check (n)/səˈkjʊr.ə.t̬i tʃek/: kiểm tra an ninh
Information desk (n)/ˌɪn.fɚˈmeɪ.ʃən desk/: quầy thông tin
Aisle (n)/aɪl/ lối đi trên máy bay
Seat belt (n)/ˈsiːt ˌbelt/: dây an toàn